CÔNG ĐOẠN BÔNG |
|
Hệ thống dây bông của hãng Trutzschler/Đức. Sản xuất năm 2014, gồm thiết bị cắt lọc xơ ngoại lai Model: SP-FPU |
|
|
|
CÔNG ĐOẠN CHẢI |
|
11 máy chải của Trutzschler/Đức Model: TC11 Công suất tối đa 95kg/giờ/máy |
|
|
|
CÔNG ĐOẠN GHÉP 1 |
|
6 máy ghép của Dogetech/ Đài Loan Model: HSD 961 Tốc độ tối đa: 550m/phút. |
|
|
|
CÔNG ĐOẠN GHÉP 2 |
|
6 máy ghép của Trutzschler/ Đức Model: TD08 Tốc độ tối đa: 1.000m/phút |
|
|
|
CÔNG ĐOẠN SỢI THÔ |
|
8 máy sợi thô của HongYuan/ Trung Quốc Model: HY491D | 120 cọc/máy Tốc độ tối đa: 1.200 rpm |
|
|
|
CÔNG ĐOẠN MÁY SỢI CON |
|
22 máy sợi con của Rieter/ Thụy Sỹ Model: G32 | 1.440 cọc/máy Chi số: Ne. 20 - 45 Tốc độ cọc: 25.000 vòng/phút Vòng xoắn: 500 – 2.500 (T/m) |
|
CÔNG ĐOẠN MÁY ỐNG |
|
7 máy đánh ống của Muratec/ Nhật Bản Model: Process Coner II Qpro, 72 cọc/máy, có tích hợp hệ thống cắt lọc ngoại lai Leopfe-Zenit+. Tốc độ: 1.650 m/phút
|